Logo

Lưu Bị

Lưu Bị
STR: 82.4 (+1.7)
DEF: 96 (+2)
INT: 102.1 (+1.9)
SPD: 98.31 (+1.62)
POL: 103.2 (+2.1)
CHA: 109.4 (+2.5)
Nhân thế vô cương
Kỹ năng chủ tướng
Nhân thế vô cương
Loại kỹ năng: Chủ động
Mô tả (lv10): Hồi 50% lính theo chỉ số INT cho bản thân và 1 tướng bên mình, buff 30% né trong 10s, hồi 20s
Chiêu liệt
Kỹ năng 1
Chiêu liệt
Loại kỹ năng: Chỉ huy
Tỷ lệ kích hoạt thành công: 100%
Mô tả (lv10): 30s đầu tiên, tăng 25% sát thương võ lực hoặc trí lực cho 2 tướng đồng minh (dựa theo chỉ số Mị, dựa vào thuộc tính INT, STR của tướng nhận buff sẽ quyết định loại buff), đồng thời làm giảm 35% sát thương mà tất cả tướng bên ta phải chịu (dựa theo chỉ số Mị lực). Nếu 3 tướng trong quân đoàn cùng thuộc 1 nước thì thời gian duy trì kéo dài 20s.
Hậu đức tái vật
Kỹ năng đổi được
Hậu đức tái vật
Loại kỹ năng: Chủ động
Tỷ lệ kích hoạt thành công: 50%
Mô tả (lv10): hồi 170% lính theo chỉ số INT và xóa hiệu ứng xấu cho 1 tướng có số lính thấp nhất, hồi 10s

Duyên

Kết Nghĩa Đào Viên
Mỗi 10s hồi binh lực nhất định cho tướng có binh lực thấp nhất (Tỉ lệ hồi 30% dựa trên chỉ số INT của tướng chính)
    Tam túc đỉnh lập
    Tăng cho toàn tướng bên ta 10 điểm toàn thuộc tính (STR, INT, DEF, SPD)