Logo

SP Thái Sử Từ

SP Thái Sử Từ
STR: 115.8 (+2.7)
DEF: 98.6 (+1.3)
INT: 92.6 (+1.6)
SPD: 119.49 (+2.79)
POL: 46.6 (+0.4)
CHA: 84 (+1.4)
Tín nghĩa đốc liệt
Kỹ năng chủ tướng
Tín nghĩa đốc liệt
Loại kỹ năng: Chủ động
Mô tả (lv10): Gây 120% ST Võ lực trong phạm vi tầm đánh, nếu mục tiêu không có Cung binh thì có 35% xác suất đối với mục tiêu gây câm lặng trong 10s. Hồi 20s
Tiến vũ trục phong
Kỹ năng 1
Tiến vũ trục phong
Loại kỹ năng: Chỉ huy
Tỷ lệ kích hoạt thành công: 100%
Mô tả (lv10): Đầu trận, bắn một mũi tên vào đối thủ xa nhất so với ta, có 70% cơ hội gây câm lặng và giải giáp, kéo dài 20 giây. Sau khi toàn bộ đội mình sử dụng kỹ năng liên kích, Thái Sử Từ chọn ngẫu nhiên một tướng địch và gây 100% ST Võ lực, có 70% cơ hội gây câm lặng (nếu Thái Sư Từ không bị tấn công gần, thì còn có cơ hội câm lặng cho một tướng địch khác), kéo dài 10 giây. Kỹ năng này mỗi lần gây sát thương và khi Tài Sử Từ không bị tấn công gần, sẽ tăng 20% sát thương liên kích cho toàn bộ tướng phe ta (có thể cộng dồn tối đa 5 lần), và hồi lính tỉ lệ 100% sát thương cho tướng có lực lượng thấp nhất trong đội mình.
Quán thủ trứ phần
Kỹ năng đổi được
Quán thủ trứ phần
Loại kỹ năng: Chỉ huy
Tỷ lệ kích hoạt thành công: 100%
Mô tả (lv10): Chọn một tướng phe ta có SPD cao nhất. Nếu là cung thủ, tăng 40% sát thương cho tướng đó và làm tướng đó miễn dịch với hiệu ứng áp sát. Nếu tướng đó không bị tấn công gần, sẽ làm giảm 40% sát thương tướng đó nhận vào.

Duyên