Logo

Lưu Thiện

Lưu Thiện
STR: 44.8 (+0.3)
DEF: 115.1 (+2.5)
INT: 79.8 (+1.4)
SPD: 70.18 (+1.2)
POL: 68.1 (+1.1)
CHA: 99.9 (+2.1)
An Nhạc Dung Quân
Kỹ năng chủ tướng
An Nhạc Dung Quân
Loại kỹ năng: Chủ động
Mô tả (lv10): hồi lính 80% theo chỉ số INT cho bản thân và tướng không thuộc nước Thục, hồi 20s
Nhạc Bất Tư Thục
Kỹ năng 1
Nhạc Bất Tư Thục
Loại kỹ năng: Chỉ huy
Tỷ lệ kích hoạt thành công: 100%
Mô tả (lv10): chọn 2 tướng phe ta và trì hoãn nhận 40% dmg (mỗi hiệu ứng xấu mà 2 tướng đó nhận sẽ gia tăng 10%, tối đa 4 lần). Phần dmg đó sẽ tính toán sau 20s
Cộng Tề
Kỹ năng đổi được
Cộng Tề
Loại kỹ năng: Chỉ huy
Tỷ lệ kích hoạt thành công: 100%
Mô tả (lv10): Khi 3 tướng trong đội thuộc 3 nước khác nhau, tướng chính sẽ hồi 50% lính theo dmg tạo ra được đối với tướng địch khác nước. 2 phó tướng chia sẽ dmg cho nhau và dmg nhận giảm 25% (nếu tướng phe địch cùng nước với 2 phó tướng thì hiệu quả giảm dmg không có tác dụng). Kỹ năng không tồn tại đồng thời với kỹ năng Hợp Quần Hùng

Duyên